hoanghiep / google
google in laravel
Requires
- google/apiclient: ^2.0
This package is not auto-updated.
Last update: 2024-11-23 19:59:08 UTC
README
Chuẩn Bị
Vào ứng dụng laravel vào file composer.json thêm dòng :
"minimum-stability": "dev",
Để sửa lỗi
at any version for your minimum-stability (stable). Check the package spelling or your minimum-stability
sau đó mở composer chạy lệnh tải gói
composer require hoanghiep/laravel-google-api
Sau khi tải gói lưu ý chuẩn bị :
- bật apache rewrite_module
Sửa lỗi cURL error 60: SSL :
tải file https://curl.haxx.se/ca/cacert.pem
để vào thư mục php của bạn
sau đó sửa file php.ini
tìm dòng ;curl.cainfo sửa thành
curl.cainfo= "path/cacert.pem"
Lưu ý các phiên bản sử dụng có thể ko sửa được do phiên bản apache ví dụ dùng wampp 5.5.12 ko được nhưng bản 5.6.12 lại được.
1. cấu hình database.
cấu hình cơ sở dữ liệu trong tập tin .env
2. thêm provider vào config/app.php
Hoanghiep\Googleapi\GoogleClientProvider::class
3. Chạy lệnh xuất những file cần thiết
php artisan vendor:publish
Các file được tạo ra gồm
- file tạo database lưu trữ trong database\migrations\2016_07_03_010808_create_googles_table.php
- file config dòng chảy xác thực trong config/google.php
- file làm việc với model trong app\Google.php
- file mẫu các dịch vụ google sẽ sử dụng trong app\Providers\GoogleServiceProvider.php
- file mẫu controller sử dụng gọi server và lấy mã ủy quyền và sử dụng thư viện trong app\Http\Controllers\Hoanghiep\UserinfoController.php
4. Cấu hình dòng chảy tới máy chủ google trong config/google.php
- AppName => tên ứng dụng
- AppKey => khóa API truy cập dữ liệu công cộng
- client_id => khóa client id máy chủ ủy quyền
- client_secret => khóa lựa chọn máy chủ ủy quyền
- redirect => thay thế bằng url dụng http://localhost/{projiect-name}/social/google/handle/token => yêu cầu trong máy chủ bắt buộc có url này để gói xử lý.
- scopes=> phạm vi cần yêu cầu người dùng đồng ý để có thể truy cập dữ liệu
- redirectToPath => sau khi sử lý thành công url sẽ được chuyển hướng tới trang bạn cần chuyển demo là trang /test và controller xử lý là UserinfoController@index
5. Chạy lệnh tạo bảng dữ liệu
php artisan migrate
6. Chạy thử dòng chảy
localhost/project-name/social/google/redirect
7. Thấy báo lỗi không tìm thấy route url /test
NotFoundHttpException in RouteCollection.php line 161:
sửa khai báo url như sau :
vào app/Http/routes.php
thêm định nghĩa url /test gọi đến UserinfoController@index
Route::get('/test',["middleware"=>"web","uses"=>"Hoanghiep\UserinfoController@index"]);
nếu ko dùng user /test định nghĩa trong file config/google redirectPath bạn dùng home chẳng hạn thì nó sẽ như này
Route::get('/home',["middleware"=>"web","uses"=>"Hoanghiep\UserinfoController@index"]);
8. Xem kết quả và dựa vào controller làm mẫu để khởi tạo controller khác muốn sử dụng thẻ ủy quyền và truy cập dữ liệu của google api.
9 Extension kế thừa class GoogleController
use \Hoanghiep\Googleapi\hoanghiep\GoogleController;
// ke thua lop xu ly class UserinfoController extends GoogleController {
}
- config google client
$client = App::make("Google_Client");
- handle Token "xử lý token"
$this->handleProvider($request);
- getToken "lấy token và số lần làm mới thẻ"
$token = $this->client_array;
- Check Token
if (!isset($token[0])): return redirect()->route("google.redirect"); endif;
-
get refresh_Token "lấy số lần làm mới" $number_refresh = $token[0];
-
Check Token "kiểm tra nếu còn 1 thì làm yêu cầu truy cập lại " if ($number_refresh == 1): return redirect()->route("google.redirect");
-
getAccessToken "lấy thẻ truy cập" $accessToken = $token[1];
-
setAccessToken "Sử dụng thẻ truy cập" $client->setAccessToken($accessToken);
-
gọi api đã khai báo trong và truyền vào $client hiện tại $google_oauth = App::make("Google_Service_Oauth2", [$client]); $user = $google_oauth->userinfo->get();
-
hiển thị kết quả
dd($user);
Sử dụng Class Controller Khác Và Provider Service Khác ví dụ Youtube
-
Bật các API youtube service
-
Vào config/app.php thêm provider
App\Providers\GoogleServiceProvider::class,
-
Thêm các class dịch vụ cần sử dụng ví dụ // ở trên class use Google_Service_Youtube; // thêm một class mới vào container service laravel trong method register(){
$this->app->bind("Google_Service_Youtube", function ($app, array $client) { return new Google_Service_Youtube($client[0]); });
}
- Cấu hình thêm ủy quyền mới phạm vi truy cập dữ liệu trong config/google.php chú ý bật các Api cần sử dụng
- Khởi tạo route
Route::get('social/google/youtube',["middleware"=>"web","uses"=>"Hoanghiep\YoutubeController@index"]);
- Chạy lệnh tạo controller :
php artisan make:controller Hoanghiep\YoutubeController
- Vào file controller YoutubeController sử dụng lớp kế thừa GoogleClientController tương tự UserinfoController.php
trông như thế này :
handleProvider($request); $token = $this->client_array; if (!isset($token[0])): return redirect()->route("google.redirect"); endif; $number_refresh = $token[0]; if ($number_refresh == 1): return redirect()->route("google.redirect"); endif; $accessToken = $token[1]; $client->setAccessToken($accessToken); $youtube = App::make("Google_Service_Youtube",[$client]); dd($youtube); } 7. khi chạy url : http://localhost/{project-name}/social/google/youtube Kết quả : Google_Service_YouTube {#193 ▼ +activities: Google_Service_YouTube_Resource_Activities {#187 ▶} +captions: Google_Service_YouTube_Resource_Captions {#192 ▶} +channelBanners: Google_Service_YouTube_Resource_ChannelBanners {#182 ▶} +channelSections: Google_Service_YouTube_Resource_ChannelSections {#190 ▶} +channels: Google_Service_YouTube_Resource_Channels {#213 ▶} +commentThreads: Google_Service_YouTube_Resource_CommentThreads {#212 ▶} +comments: Google_Service_YouTube_Resource_Comments {#211 ▶} +fanFundingEvents: Google_Service_YouTube_Resource_FanFundingEvents {#210 ▶} +guideCategories: Google_Service_YouTube_Resource_GuideCategories {#200 ▶} +i18nLanguages: Google_Service_YouTube_Resource_I18nLanguages {#199 ▶} +i18nRegions: Google_Service_YouTube_Resource_I18nRegions {#198 ▶} +liveBroadcasts: Google_Service_YouTube_Resource_LiveBroadcasts {#196 ▶} +liveChatBans: Google_Service_YouTube_Resource_LiveChatBans {#197 ▶} +liveChatMessages: Google_Service_YouTube_Resource_LiveChatMessages {#194 ▶} +liveChatModerators: Google_Service_YouTube_Resource_LiveChatModerators {#195 ▶} +liveStreams: Google_Service_YouTube_Resource_LiveStreams {#204 ▶} +playlistItems: Google_Service_YouTube_Resource_PlaylistItems {#203 ▶} +playlists: Google_Service_YouTube_Resource_Playlists {#202 ▶} +search: Google_Service_YouTube_Resource_Search {#201 ▶} +sponsors: Google_Service_YouTube_Resource_Sponsors {#205 ▶} +subscriptions: Google_Service_YouTube_Resource_Subscriptions {#188 ▶} +thumbnails: Google_Service_YouTube_Resource_Thumbnails {#189 ▶} +videoAbuseReportReasons: Google_Service_YouTube_Resource_VideoAbuseReportReasons {#181 ▶} +videoCategories: Google_Service_YouTube_Resource_VideoCategories {#216 ▶} +videos: Google_Service_YouTube_Resource_Videos {#206 ▶} +watermarks: Google_Service_YouTube_Resource_Watermarks {#218 ▶} +batchPath: null +rootUrl: "https://www.googleapis.com/" +version: "v3" +servicePath: "youtube/v3/" +availableScopes: null +resource: null -client: Google_Client {#179 ▶} +"serviceName": "youtube" }